Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ, hay còn được gọi là Ngoại trưởng Hoa Kỳ, là một thành viên nội các đứng đầu bộ ngoại giao của Hoa Kỳ. Bộ trưởng ngoại giao hiện tại là bà Condoleezza Rice.
Mục lục |
[sửa] Lịch sử
[sửa] Nhiệm vụ
[sửa] Danh sách các bộ trưởng ngoại giao
Tên | Bang | Nhiệm kỳ | Dưới thời Tổng thống |
---|---|---|---|
Thomas Jefferson | Virginia | 26 tháng 9, 1789–31 tháng 12, 1793 | George Washington |
Edmund Randolph | Virginia | 2 tháng 1, 1794–20 tháng 8, 1795 | George Washington |
Timothy Pickering | Massachusetts | 10 tháng 12, 1795–12 tháng 5, 1800 | George Washington, John Adams |
John Marshall | Virginia | 13 tháng 6, 1800–4 tháng 2, 1801 | John Adams |
James Madison | Virginia | 2 tháng 5, 1801–3 tháng 3, 1809 | Thomas Jefferson |
Robert Smith | Maryland | 6 tháng 3, 1809–1 tháng 4, 1811 | James Madison |
James Monroe | Virginia | 2 tháng 4, 1811–30 tháng 9, 1814 28 tháng 2, 1815–3 tháng 3, 1817 |
James Madison |
John Quincy Adams | Massachusetts | 5 tháng 3, 1817–3 tháng 3, 1825 | James Monroe |
Henry Clay | Kentucky | 7 tháng 3, 1825–3 tháng 3, 1829 | John Quincy Adams |
Martin Van Buren | New York | 28 tháng 3, 1829–23 tháng 5, 1831 | Andrew Jackson |
Edward Livingston | Louisiana | 24 tháng 5, 1831–29 tháng 5, 1833 | Andrew Jackson |
Louis McLane | Delaware | 29 tháng 5, 1833–30 tháng 6, 1834 | Andrew Jackson |
John Forsyth | Georgia | 1 tháng 7, 1834–3 tháng 3, 1841 | Andrew Jackson, Martin Van Buren |
Daniel Webster | Massachusetts | 6 tháng 3, 1841–8 tháng 5, 1843 | William Harrison, John Tyler |
Abel P. Upshur | Virginia | 24 tháng 7, 1843–28 tháng 2, 1844 | John Tyler |
John C. Calhoun | South Carolina | 1 tháng 4, 1844–10 tháng 3, 1845 | John Tyler 1 |
James Buchanan | Pennsylvania | 10 tháng 3, 1845–7 tháng 3, 1849 | James Polk 1 |
John M. Clayton | Delaware | 8 tháng 3, 1849–22 tháng 7, 1850 | Zachary Taylor, Millard Fillmore |
Daniel Webster | Massachusetts | 23 tháng 7, 1850–24 tháng 10, 1852 | Millard Fillmore |
Edward Everett | Massachusetts | 6 tháng 11, 1852–3 tháng 3, 1853 | Millard Fillmore |
William L. Marcy | New York | 7 tháng 3, 1853–6 tháng 3, 1857 | Franklin Pierce 1 |
Lewis Cass | Michigan | 6 tháng 3, 1857–14 tháng 12, 1860 | James Buchanan |
Jeremiah S. Black | Pennsylvania | 17 tháng 12, 1860–5 tháng 3, 1861 | James Buchanan 1 |
William H. Seward | New York | 5 tháng 3, 1861–4 tháng 3, 1869 | Abraham Lincoln, Andrew Johnson |
Elihu B. Washburne | Illinois | 5 tháng 3, 1869–16 tháng 3, 1869 | Ulysses Grant |
Hamilton Fish | New York | 17 tháng 3, 1869–12 tháng 3, 1877 | Ulysses Grant 1 |
William M. Evarts | New York | 12 tháng 3, 1877–7 tháng 3, 1881 | Rutherford Hayes 1 |
James G. Blaine | Maine | 7 tháng 3, 1881–19 tháng 12, 1881 | James Garfield, Chester A. Arthur |
Frederick T. Frelinghuysen | New Jersey | 19 tháng 12, 1881–6 tháng 3, 1885 | Chester Arthur 1 |
Thomas F. Bayard, Sr. | Delaware | 7 tháng 3, 1885–6 tháng 3, 1889 | Grover Cleveland 1 |
James G. Blaine | Maine | 7 tháng 3, 1889–4 tháng 6, 1892 | Benjamin Harrison |
John W. Foster | Indiana | 29 tháng 6, 1892–23 tháng 2, 1893 | Benjamin Harrison |
Walter Q. Gresham | Illinois | 7 tháng 3, 1893–28 tháng 5, 1895 | Grover Cleveland |
Richard Olney | Massachusetts | 10 tháng 6, 1895–5 tháng 3, 1897 | Grover Cleveland 1 |
John Sherman | Ohio | 6 tháng 3, 1897–27 tháng 4, 1898 | William McKinley |
William R. Day | Ohio | 28 tháng 4, 1898–16 tháng 9, 1898 | William McKinley |
John Hay | Quận Columbia | 30 tháng 9, 1898–1 tháng 7, 1905 | William McKinley, Theodore Roosevelt |
Elihu Root | New York | 19 tháng 7, 1905–27 tháng 1, 1909 | Theodore Roosevelt |
Robert Bacon | New York | 27 tháng 1, 1909–5 tháng 3, 1909 | Theodore Roosevelt 1 |
Philander C. Knox | Pennsylvania | 6 tháng 3, 1909–5 tháng 3, 1913 | William Taft 1 |
William Jennings Bryan | Nebraska | 5 tháng 3, 1913–9 tháng 6, 1915 | Woodrow Wilson |
Robert Lansing | New York | 24 tháng 6, 1915–13 tháng 2, 1920 | Woodrow Wilson |
Bainbridge Colby | New York | 23 tháng 3, 1920–4 tháng 3, 1921 | Woodrow Wilson |
Charles Evans Hughes | New York | 5 tháng 3, 1921–4 tháng 3, 1925 | Warren Harding, Calvin Coolidge |
Frank B. Kellogg | Minnesota | 5 tháng 3, 1925–28 tháng 3, 1929 | Calvin Coolidge, Herbert Hoover |
Henry L. Stimson | New York | 28 tháng 3, 1929–4 tháng 3, 1933 | Herbert Hoover |
Cordell Hull | Tennessee | 4 tháng 3, 1933–30 tháng 11, 1944 | Franklin Roosevelt |
Edward Stettinius, Jr. | Virginia | 1 tháng 12, 1944–27 tháng 6, 1945 | Franklin Roosevelt, Harry S. Truman |
James F. Byrnes | South Carolina | 3 tháng 7, 1945–21 tháng 1, 1947 | Harry Truman |
George Marshall | Pennsylvania | 21 tháng 1, 1947–20 tháng 1, 1949 | Harry Truman |
Dean Acheson | Maryland | 21 tháng 1, 1949–20 tháng 1, 1953 | Harry Truman |
John Foster Dulles | New York | 21 tháng 1, 1953–22 tháng 4, 1959 | Dwight Eisenhower |
Christian Herter | Massachusetts | 22 tháng 4, 1959–20 tháng 1, 1961 | Dwight Eisenhower |
Dean Rusk | New York | 21 tháng 1, 1961–20 tháng 1, 1969 | John Kennedy, Lyndon B. Johnson |
William P. Rogers | Maryland | 22 tháng 1, 1969–3 tháng 9, 1973 | Richard Nixon |
Henry Kissinger | Quận Columbia | 22 tháng 9, 1973–20 tháng 1, 1977 | Richard Nixon, Gerald Ford |
Cyrus Vance | New York | 23 tháng 1, 1977–28 tháng 4, 1980 | Jimmy Carter |
Edmund Muskie | Maine | 8 tháng 5, 1980–18 tháng 1, 1981 | Jimmy Carter |
Alexander Haig | Connecticut | 22 tháng 1, 1981–5 tháng 7, 1982 | Ronald Reagan |
George P. Shultz | California | 16 tháng 7, 1982–20 tháng 1, 1989 | Ronald Reagan |
James Baker | Texas | 25 tháng 1, 1989–23 tháng 8, 1992 | George H. W. Bush |
Lawrence Eagleburger | Florida | 8 tháng 12, 1992–19 tháng 1, 1993 | George H. W. Bush |
Warren Christopher | California | 20 tháng 1, 1993–17 tháng 1, 1997 | Bill Clinton |
Madeleine Albright | Quận Columbia | 23 tháng 1, 1997–19 tháng 1, 2001 | Bill Clinton |
Colin Powell | Virginia | 20 tháng 1, 2001–26 tháng 1, 2005 | George W. Bush |
Condoleezza Rice | California | 26 tháng 1, 2005–hiện tại | George W. Bush |
[sửa] Chú thích
Ở Hoa Kỳ, cơ cấu chính phủ (administration trong tiếng Anh Mỹ, không phải government), không giống như các nước khác mà từ dùng để chỉ Bộ trưởng Ngoại giao là Secretary of State, và Bộ Ngoại giao là State Department.