Họ Cửu lý hương
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Họ Cửu lý hương | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cây cửu lý hương (vân hương) (Ruta chalepensis) |
||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||
|
||||||||||
Các chi | ||||||||||
Xem văn bản |
Họ Cửu lý hương thường được gọi là họ Cam (danh pháp khoa học: Rutaceae) là một họ thực vật trong bộ Bồ hòn (Sapindales). Tuy nhiên, ở đây dùng từ cửu lý hương làm chính do Rutaceae có nguồn gốc từ Ruta là tên gọi khoa học của chi cửu lý hương (vân hương), trong khi chi Cam có danh pháp là Citrus.
Các loài của họ này nói chung có hoa được chia thành 4 hay 5 phần, thông thường có mùi thơm rất mạnh. Chúng xuất hiện dưới dạng và kích thước từ cây thân thảo tới cây bụi và cây thân gỗ nhỏ.
Quan trọng nhất về mặt kinh tế trong họ này là chi Citrus (chi Cam), trong đó bao gồm các loại cây ăn quả như cam, chanh, quất, quít, bưởi và bưởi chùm.
[sửa] Từ đồng nghĩa
Họ này còn được gọi dưới các tên khoa học sau đây:
- Amyridaceae Kunth (1824)
- Aurantiaceae Durande
- Boroniaceae J. Agardh
- Cneoraceae Vest (1818)
- Correaceae J. Agardh, về danh nghĩa là không hợp lệ.
- Cuspariaceae (DC.) Tratt.
- Dictamnaceae Vest
- Diosmaceae R. Br.
- Diplolaenaceae J. Agardh
- Flindersiaceae (Engl.) C. T. White cũ là Airy Shaw (1964)
- Fraxinellaceae Nees & Mart.
- Pilocarpaceae J. Agardh
- Ptaeroxylaceae J.-F.Leroy (1960)
- Pteleaceae Kunth
- Zanthoxylaceae Bercht. & J. Presl
[sửa] Các chi
Họ này có khoảng 160 chi
- Achuaria Gereau
- Acmadenia Bartl. & H.L.Wendl.
- Acradenia Kippist
- Acronychia J.R.Forst. & G.Forst và những người khác
- Adenandra Willd.
- Adiscanthus Ducke
- Aegle Correa - Bael
- Aeglopsis Swingle
- Afraegle (Swingle) Engl.
- Agathosma Willd.
- Almeidea A.St.-Hil.
- Amyris P.Browne - West Indian Sandalwood
- Angostura Roem. & Schult.
- Apocaulon R.S.Cowan
- Araliopsis Engl.
- Asterolasia F.Muell.
- Atalantia Correa
- Balfourodendron Corr.Mello cũ là Oliv.
- Balsamocitrus Stapf
- Boenninghausenia Rchb. cũ là Meisn.
- Boninia Planch.
- Boronella Baill.
- Boronia Sm.
- Bosistoa F.Muell
- Bouchardatia Baill.
- Brombya F.Muell.
- Burkillanthus Swingle
- Calodendrum Thunb.
- Casimiroa La Llave
- Chloroxylon DC
- Choisya Kunth
- Chorilaena Endl.
- Citropsis (Engl.) Swingle & M.Kellerm
- Citrus L. - Cam, chanh
- Clausena Burm.f.
- Clymenia Swingle
- Cneoridium Hook.f.
- Cneorum L. (cũ nằm trong Cneoraceae)
- Coleonema Bartl. & H.L.Wendl.
- Comptonella Baker f.
- Coombea P.Royen
- Correa Andrews
- Crowea Sm.
- Cyanothamnus Lindl.
- Decagonocarpus Engl.
- Decatropis Hook.f.
- Decazyx Pittier & S.F.Blake
- Dendrosma Pancher & Sebert
- Dictamnus L. - Burning-bush
- Dictyoloma A.Juss.
- Diosma L.
- Diphasia Pierre
- Diphasiopsis Mendonca
- Diplolaena R.Br.
- Drummondita Harv.
- Dutaillyea Baill.
- Echinocitrus Tanaka
- Empleuridium Sond. & Harv.
- Empleurum Aiton
- Eremocitrus Swingle
- Eriostemon Sm.
- Erythrochiton Nees & Mart.
- Esenbeckia Kunth
- Euchaetis Bartl. & H.L.Wendl.
- Euodia J.R.Forst. & G.Forst.
- Euxylophora Huber
- Evodiella Linden
- Fagaropsis Mildbr. cũ là Siebenl.
- Feroniella Swingle
- Flindersia RBr. Crow Ash, Cudgerie
- Fortunella Swingle
- Galipea Aubl.
- Geijera Schott - Wilga, Axebreakers
- Geleznowia Turcz.
- Glycosmis Correa
- Halfordia F.Muell.
- Haplophyllum A.Juss.
- Helietta Tul.
- Hortia Vand.
- Ivodea Capuron
- Kodalyodendron Borhidi & Acuna
- Leptothyrsa Hook.f.
- Limnocitrus Swingle
- Limonia L.
- Lubaria Pittier
- Lunasia Blanco
- Luvunga Buch.-Ham. cũ là Wight & Arn.
- Maclurodendron T.G.Hartley
- Macrostylis Bartl. & H.L.Wendl.
- Medicosma Hook.f.
- Megastigma Hook.f.
- Melicope J.R.Forst. & G.Forst
- Merope M.Roem.
- Merrillia Swingle
- Metrodorea A.St.-Hil.
- Microcitrus Swingle
- Microcybe Turcz.
- Micromelum Blume
- Monanthocitrus Tanaka
- Monnieria Loefl.
- Muiriantha C.A.Gardner
- Murraya L.
- Myrtopsis Engl.
- Naringi Adans.
- Naudinia Planch. & Linden
- Nematolepis Turcz.
- Neobyrnesia J.A.Armstr.
- Neoschmidia T.G. Hartley
- Nycticalanthus Ducke
- Oricia Pierre
- Oriciopsis Engl.
- Orixa Thunb.
- Oxanthera Montrouz.
- Pamburus Swingle
- Paramignya Wight
- Peltostigma Walp.
- Pentaceras Hook.f.
- Phebalium Vent.
- Phellodendron Rupr. cây bần (li e)
- Philotheca Rudge
- Phyllosma Bolus
- Pilocarpus Vahl
- Pitavia Molina
- Platydesma H.Mann
- Pleiospermium (Engl.) Swingle
- Plethadenia Urb.
- Polyaster Hook.f.
- Poncirus Raf. - Cam ba lá
- Psilopeganum Hemsl.
- Ptelea L.
- Raputia Aubl.
- Rauia Nees & Mart.
- Raulinoa R.S.Cowan
- Ravenia Vell.
- Raveniopsis Gleason
- Rhadinothamnus Paul G.Wilson
- Ruta L. - Cửu lý hương
- Rutaneblina Steyerm. & Luteyn
- Sarcomelicope Engl.
- Severinia Ten.
- Sheilanthera I.Williams
- Skimmia Thunb. - Skimmia
- Spathelia L.
- Spiranthera A.St.-Hil.
- Stauranthus Liebm.
- Swinglea Merr.
- Teclea Delile
- Tetractomia Hook.f.
- Tetradium Lour.
- Thamnosma Torr. & Frem.
- Ticorea Aubl.
- Toddalia Juss.
- Toddaliopsis Engl.
- Tractocopevodia Raizada & V.Naray.
- Triphasia Lour.
- Urocarpus J.Drumm. cũ là Harv.
- Vepris Comm. cũ là A.Juss.
- Wenzelia Merr.
- Zanthoxylum L.
- Zieria Sm